Từ điển Thiều Chửu
棍 - côn
① Cây côn. ||② Kẻ vô lại gọi là côn đồ 棍徒, như đổ côn 賭棍 con bạc, tụng côn 訟棍 thầy cò, thầy kiện, v.v. ||③ Cái côn, cái gậy.

Từ điển Trần Văn Chánh
棍 - côn
① Gậy, que, côn: 指揮棍 Gậy chỉ huy; 鐵棍 Gậy sắt; 火柴棍 Que diêm; ② Côn đồ, ác ôn, con: 賭棍 Con bạc; 惡棍 Ác ôn; 訟棍 Thầy cò, thầy kiện.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
棍 - côn
Cây gậy — Kẻ vô lại dữ dằn xấu xa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
棍 - hỗn
Bó lại. Một bó — Giống. Như — Một âm là Côn. Xem Côn.


惡棍 - ác côn || 騙棍 - biển côn || 棍徒 - côn đồ || 柴棍 - sài côn || 竹棍 - trúc côn ||